Danh mục sản phẩm

Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai

  • grid
  • list
  • Mifestad 10mg (1 vỉ x 1 viên)

    Mifestad 10mg (1...

    15.000₫

    mã sản phẩm: 35614137

    Tình trạng: Còn hàng

    Thành phần Thành phần hoạt chất: Mifepristone 10mg. Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, povidon K30, màu quinolin, magnesi stearat, croscarmellose natri, Chỉ định Thuốc được chỉ định cho những trường hợp tránh thai khẩn cấp trong vòng 120 giờ sau lần giao hợp không được bảo vệ. Liều dùng Mifestad 10 được dùng bằng đường...
  • Levothyrox 100µg (2 vỉ x 15 viên)

    Levothyrox 100µg (2...

    2.000₫

    mã sản phẩm: 35613929

    Tình trạng: Còn hàng

    Thành phần Thành phần dược chất: Mỗi viên Levothyrox® 100mcg chứa: 100mcg Levothyroxine natri. Thành phần tá dược: Tinh bột ngô, acid citric khan, natri croscarmellose, gelatine, magie stearate, mannitol. Chỉ định Áp dụng cho các thuốc Levothyrox® có hàm lượng từ 25 đến 100mcg: Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính. Dự phòng tái phát sau...
  • Marvelon (1 vỉ x 21 viên)

    Marvelon (1 vỉ...

    75.000₫

    mã sản phẩm: 35613839

    Tình trạng: Còn hàng

    Thành phần Hoạt chất: Mỗi viên nén chứa 0,15mg desogestrel và 0,03mg ethinylestradiol. Tá dược: Silica colloidal khan, lactose monohydrate, tinh bột khoai tây, povidone, stearic acid, all-rac-alpha-tocopherol. Lactose < 80mg. Chỉ định Tránh thai Liều dùng Cần uống theo thứ tự chỉ dẫn trên vỉ thuốc vào mỗi ngày tại cùng thời điểm với một chút nước...
  • Drosperin 20 (1 vỉ x 28 viên)

    Drosperin 20 (1...

    180.000₫

    mã sản phẩm: 35613655

    Tình trạng: Còn hàng

    Thành phần Viên bao phim màu đỏ Mỗi viên nén bao phim chứa: - Viên nhân: + Hoạt chất: Drospirenone 3mg + 2% dôi dư, Ethinyl estradiol 20mcg + 5% dôi dư. + Tá dược: Latomonohydrate 43mg, Sodium crocarmellose 0.8mg, FD và C Vàng số 6 aluminous laquer 0.03mg, FD và C Đỏ số 40...
  • Thyrozol 10mg (10 viên x 10 vỉ)

    Thyrozol 10mg (10...

    3.000₫

    mã sản phẩm: 1904507

    Tình trạng: Hết hàng

    Thành phần Thiamazole 10mg Chỉ định Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường...
  • Thyrozol 5mg (10...

    2.000₫

    mã sản phẩm: 1904506

    Tình trạng: Còn hàng

    Thành phần Thiamazole 5mg Chỉ định Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường...
  • Medexa 16mg

    Medexa 16mg

    4.500₫

    mã sản phẩm: 1904504

    Tình trạng: Hết hàng

    Thành phần Methylprednisolon 16mg Chỉ định - Bất thường chức năng vỏ thượng thận, hội chứng về thận. - Rối loạn dị ứng. - Rối loạn chất tạo keo. - Rối loạn về da. - Rối loạn dạ dày-ruột. -Rối loạn về máu, tăng Ca máu do khối u. - Điều trị phụ trợ bệnh...
  • Medrol 16mg

    5.000₫

    mã sản phẩm: 1904502

    Tình trạng: Còn hàng

    Thành phần Methylprednisolone 16mg Chỉ định Rối loạn nội tiết, bệnh khớp & huyết học, bệnh tạo keo, da liễu, dị ứng, nhãn khoa, hô hấp, tiêu hóa, ung thư, các tình trạng phù, đợt cấp của bệnh xơ cứng rải rác, viêm màng não do lao, bệnh giun xoắn liên quan đến...
Scroll