Thành phần
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine) 0,77%
Công dụng
Ciclopirox dùng điều trị trong các trường hợp sau:
Điều trị nấm da như nấm da chân, nấm da đùi, nấm da toàn thân do Trichophyton mentagrophytes, T. rubrum, Epidermophyton floccosum, Microsporum canis; bệnh nấm Candida do Candida albicans gây ra.
Lang ben.
Viêm da tiết bã.
Nấm móng.
Cách dùng
Làm sạch vùng da bị...
Thành phần
Hoạt chất: Clotrimazole 1% . Mỗi gram có chứa 10mg clotrimazole.
Tá dược: Benzyl Alcohol, Cetostearyl Alcohol, Cetyl Palmitate, Octyldodecanol, Polysorbate 60, nước cất, Sorbitan monostearate.
Công dụng
Các bệnh nhiễm nấm ngoài da do nấm da, nấm men, nấm mốc, và nấm khác (ví dụ nấm kẽ chân,...
Thành phần
Terbinafin hydroclorid…………………………….100 mg
Tá dược: Cetyl palmitat, Cetyl alcol, Stearyl alcol, Sorbitan monostearat, Polysorbat 60, Isopropyl myristat, Benzyl alcol, Natri hydroxyd, Nước tinh khiết vừa đủ 10g.
Chỉ định
Nhiễm nấm ở da, móng tay, móng chân do các loài Trichophyton (như T. rubrum, T. mentagrophytes, T. verrucosum, T. violaceum), Microsporum canis...
Thành phần
Hoạt chất: Ciclopirox olamin 10 mg/g.
Tá dược: cồn propylen glycol 110 mg, methyl parahydroxybenzoat 0,7 mg, propyl parahydroxybenzoat 0,3 mg, ethanol 96% 160 mg, glycerol 40 mg, carbomer 10 mg, trolamin 3 mg, nước tinh khiết vừa đủ 1 g.
Chỉ định
Điều trị các bệnh nấm da, nấm da đầu,...
Thành phần
Hoạt chất: Ciclopirox olamin 10 mg/g.
Tá dược: cồn propylen glycol 110 mg, methyl parahydroxybenzoat 0,7 mg, propyl parahydroxybenzoat 0,3 mg, ethanol 96% 160 mg, glycerol 40 mg, carbomer 10 mg, trolamin 3 mg, nước tinh khiết vừa đủ 1 g.
Chỉ định
Điều trị các bệnh nấm da, nấm da đầu,...